Characters remaining: 500/500
Translation

ca trù

Academic
Friendly

Giải thích về từ "ca trù":

"Ca trù" một hình thức nghệ thuật âm nhạc truyền thống của Việt Nam, thường được biểu diễn trong các buổi lễ hội, tế lễ, hoặc những dịp đặc biệt. Ca trù bao gồm việc hát sử dụng nhạc cụ, thường đàn đáy phách. Một trong những đặc điểm nổi bật của ca trù sự kết hợp giữa âm nhạc thơ ca, trong đó người hát sẽ thể hiện những bài thơ, ca khúc mang nhiều cảm xúc ý nghĩa.

dụ sử dụng từ "ca trù":
  1. Câu đơn giản: "Hôm nay, tôi sẽ đi xem một buổi biểu diễn ca trù."
  2. Câu nâng cao: "Ca trù không chỉ một loại hình nghệ thuật còn di sản văn hóa phi vật thể của Việt Nam, được UNESCO công nhận."
Các biến thể cách sử dụng:
  • Hát nói: một loại hình nghệ thuật gần gũi với ca trù, nhưng thường mang tính đối đáp, giao lưu hơn. Hát nói cũng sử dụng âm điệu nhịp điệu nhưng không quá nghiêm ngặt như ca trù.
  • Ca khúc: từ chỉ chung về các bài hát, có thể không thuộc thể loại ca trù. Ca khúc có thể nhạc hiện đại, nhạc dân gian hoặc các thể loại khác.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Nhãn hiệu: Hát xẩm, hát chèo, hát bội cũng những thể loại âm nhạc truyền thống của Việt Nam nhưng mỗi loại phong cách cách biểu diễn riêng.
  • Đồng nghĩa: Không từ đồng nghĩa chính xác với "ca trù", nhưng bạn có thể hiểu "ca trù" một phần trong kho tàng âm nhạc truyền thống của Việt Nam.
Ý nghĩa khác:
  • "Ca trù" cũng có thể được dùng để chỉ đến một không gian văn hóa, nơi nghệ thuật này được lưu giữ phát triển, dụ như "câu lạc bộ ca trù".
Chú ý:

Khi giao tiếp về ca trù, bạn nên nhấn mạnh đến sự quý giá của trong văn hóa Việt Nam sự cần thiết phải gìn giữ phát huy. Ca trù không chỉ đơn thuần một loại hình nghệ thuật còn một phần của bản sắc văn hóa dân tộc.

  1. d. Ca khúc dùng trong các buổi tế lễ, hội hè thời trước (nói khái quát). Hát nói một loại ca trù.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "ca trù"